AnfinX

AnfinX App

Đầu tư dầu, cà phê và 32 sản phẩm khác

Mở

Bước chân vào Thế Giới Giao Dịch với thị trường thật

Giá mở cửa

Giá đóng cửa

Giá cao

Giá thấp

Số lượng
lot

Ký quỹ yêu cầu: VNĐ

ĐẶC TẢ HỢP ĐỒNG

Hàng hóa giao dịch 

Lúa mì Chicago Soft Red Winter CBOT 

Mã hàng hóa 

XW 

Độ lớn hợp đồng 

1000 giạ / Lot 

Đơn vị yết giá 

cent / giạ 

Thời gian giao dịch 

Thứ 2 - Thứ 6: 
• Phiên 1: 07:00 - 19:45
• Phiên 2: 20:30 - 01:20 (ngày hôm sau)

Bước giá 

0.125 cent / giạ 

Tháng đáo hạn 

Tháng 3, 5, 7, 9, 12 

Ngày đăng ký giao nhận 

Ngày làm việc thứ 5 trước ngày thông báo đầu tiên 

Ngày thông báo đầu tiên 

Ngày làm việc cuối cùng của tháng liền trước tháng đáo hạn 

Ngày giao dịch cuối cùng 

Ngày làm việc trước ngày 15 của tháng đáo hạn 

Ký quỹ 

Theo quy định của MXV 

Giới hạn vị thế 

Theo quy định của MXV 

Biên độ giá 

Giới hạn giá ban đầu 

Giới hạn giá mở rộng 

$0.40/giạ 

$0.60/giạ 

Phương thức thanh toán 

Giao nhận vật chất 

Tiêu chuẩn chất lượng 

Lúa mì SRW loại 1, loại 2 

TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG

Theo quy định của sản phẩm Lúa mì SRW CBOT giao dịch trên Sở Giao dịch Hàng hóa CBOT.

Lúa mì SRW được giao dịch phân chia thành 2 loại là loại 1 và loại 2. Lúa mì có độ ẩm vượt quá 13,5% sẽ không được giao nhận. Trong đó, chi tiết về lúa mì loại 1 và lúa mì loại 2 được mô tả ở bảng dưới:

Loại 1

Loại 2

Khối lượng kiểm tra tối thiểu trên mỗi giạ là 58.0 pound đối với Hard Red Spring Wheat và White Club Wheat; là 60.0 pound đối với các loại khác.

Khối lượng kiểm tra tối thiểu trên mỗi giạ là 57.0 pound đối với Hard Red Spring Wheat và White Club Wheat; là 58.0 pound đối với các loại khác.

Trong mẫu kiểm tra, tỷ lệ tối đa tổng hạt lỗi là 3.0%, trong đó.

Trong mẫu kiểm tra, tỷ lệ tối đa tổng hạt lỗi là 5.0%, trong đó.

Tỷ lệ tối đa đối với hạt hư hỏng là 2.0%, trong đó do nhiệt là 0.2%

Tỷ lệ tối đa đối với hạt hư hỏng là 4.0%, trong đó do nhiệt là 0.2%

Tỷ lệ tối đa của vật ngoại lai là 0.4%

Tỷ lệ tối đa của vật ngoại lai là 0.7%

Tỷ lệ hạt vỡ, nhỏ là 3.0%

Tỷ lệ hạt vỡ, nhỏ là 5.0%

Trong mẫu kiểm tra, tỷ lệ tối đa của loại lúa mì khác loại là 3.0%, trong đó loại lúa mì không được phân loại là 1.0%

Trong mẫu kiểm tra, tỷ lệ tối đa của loại lúa mì khác loại là 5.0%, trong đó loại lúa mì không được phân loại là 2.0%

Tỷ lệ tối đa của đá là 0.1%

Tỷ lệ tối đa của đá là 0.1%

Giới hạn đếm tối đa của vật ngoại lai trên mỗi kg, đối với chất thải động vật là 1; hạt castor là 1; hạt crotalaria là 2; thủy tinh là 0; đá là 3; chất loại lai không xác định là 3; tổng số là 4.

Giới hạn đếm tối đa của vật ngoại lai trên mỗi kg, đối với chất thải động vật là 1; hạt castor là 1; hạt crotalaria là 2; thủy tinh là 0; đá là 3; chất loại lai không xác định là 3; tổng số là 4.

Giới hạn đếm tối đa của hạt bị sâu bệnh trên mỗi 100gram là 31.

Giới hạn đếm tối đa của hạt bị sâu bệnh trên mỗi 100gram là 31.

Sản phẩm tương tự

AnfinX

Tòa nhà Nova Evergreen, 42/2 Nguyễn Văn Trỗi, Phường 15, Quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

Hotline: 1900 633 049

Email: hello@anfin.vn

Về chúng tôi

Về AnfinVề AnfinX

Bản quyền © 2024 ANFIN

facebookLinkedIn