ĐẶC TẢ HỢP ĐỒNG
Hàng hóa giao dịch | Gạo thô CBOT | |
Mã hàng hóa | ZRE | |
Độ lớn hợp đồng | 2 000 cwt (~ 91 tấn hoặc 200,000 pound) / lot | |
Đơn vị yết giá | USD và cent / cwt | |
Bước giá | 0.5 cent / cwt | |
Tháng đáo hạn | Tháng 1, 3, 5, 7, 9, 11 | |
Giờ giao dịch | Thứ 2 - Thứ 6 | |
Ngày đăng ký giao nhận | Ngày làm việc thứ 5 trước ngày thông báo đầu tiên | |
Ngày thông báo đầu tiên | Ngày làm việc cuối cùng của tháng liền trước tháng đáo hạn | |
Ngày giao dịch cuối cùng | Ngày làm việc trước ngày 15 của tháng đáo hạn | |
Ký quỹ | Theo quy định của MXV từng thời điểm | |
Biên độ vị thế | Theo quy định của MXV từng thời điểm | |
Biên độ giá | Giới hạn giá ban đầu | Giới hạn giá mở rộng |
$1.25/cwt | $1.90/cwt | |
Phương thức thanh toán | Giao nhận vật chất | |
Tiêu chuẩn chất lượng | Gạo thô hạt dài loại 1, Gạo thô hạt dài loại 2 |
TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG
Theo quy định của sản phẩm Gạo thô (Rough Rice) giao dịch trên Sở giao dịch hàng hóa CBOT.
Gạo thô hạt dài loại 2 trở lên có tổng sản lượng xay xát không dưới 65%, bao gồm cả gạo nguyên không dưới 48%. Phí bảo hiểm và chiết khấu được áp dụng cho mỗi phần trăm gạo nguyên trên hoặc dưới 55% và cho mỗi phần trăm gạo tấm trên hoặc dưới 15%.
Trong mẫu 500 gram:
- Không có hạt bị hư hỏng do nhiệt
- Không có hạt bị bẩn
- Có tối đa 75 hạt bị biến màu nhẹ
Tiêu chuẩn | Loại 1 | Loại 2 | ||
Giới hạn tối đa | Hạt hư hại do nhiệt (đơn lẻ hoặc kết hợp trong 500 gram) | Tổng cộng | 4% | 7% |
Hạt hư hại do nhiệt và có hạt lạ | 3% | 5% | ||
Hạt hư hại do nhiệt | 1% | 2% | ||
Hạt đỏ hoặc hạt hỏng (đơn lẻ hoặc kết hợp) | 0.5% | 1.5% | ||
Hạt bị bạc phấn | Gạo hạt dài | 1.0% | 2.0% | |
Gạo hạt vừa và ngắn | 2% | 4% | ||
Các loại khác | 1% | 2% | ||
Yêu cầu về màu sắc | Trắng hoặc kem | Xám nhạt |